Bộ KIT Đĩa Đệm Khí vuông khung nhôm
... Aluminum Square Air Bearing KIT

facebook Google Plus

Trang chủ > Sản phẩm > Bộ KIT đệm vuông khung nhôm

Những module đệm khí vuông khung nhôm (Aluminum Square Air Caster Module) được thiết kế khỏe mạnh và vững chắc để di chuyển được những tải tới rất nhiều tấn. Đây là một thiết bị dùng cho di chuyển máy móc, module có chiều dày chỉ khoảng 51mm (2”), dễ dàng đưa vào gầm tải/máy móc của bạn. Chính vì vậy module sẽ là một giải pháp lý tưởng để di chuyển máy móc thiết bị. Ngoài ra, bạn cũng có thể đặt trực tiếp tải lên trên module. Hãy liên lạc với chúng tôi để biết chi tiết thêm.

bản vẽ mặt dưới của Module đĩa đệm khí vuông - khung nhôm

Module chỉ cần khoảng trống 2” (51mm) phía dưới gầm máy, là có thể đưa được vào. Sau đó bạn chỉ cần cấp khí nén và sử dụng.

bản vẽ mặt dưới của Module đĩa đệm khí vuông - khung nhôm

Hình ảnh mặt dưới và mặt trên của Module

Phiên bản Basic

Tải trọng nâng (Pound)

Khối lượng nâng (kg)

Mã của Module

Model của đệm khí

600 Pound

270 kg

SA9

9NSG

1.000 Pound

453 kg

SA12

12NSG

2.000 Pound

907 kg

SA16

16NSG

2.500 Pound

1.133 kg

SA18

18NSG

4.000 Pound

1.814 kg

SA22

22NSG

6.000 Pound

2.721 kg

SA28

28NSG

10.000 Pound

4.535 kg

SA34

34NSG

14.000 Pound

6.350 kg

SA40

40NSG

18.000 Pound

8.164 kg

SA44

44NSG

30.000 Pound

13.607 kg

SA4870

4468NDGE

Phiên bản Heavy Duty

Tải trọng nâng (Pound)

Khối lượng nâng (kg)

Model của Module

Model của đệm khí

2.000 Pound

907 kg

SA12

12NSG-HD

4.000 Pound

1.814 kg

SA16

16NSG-HD

5.000 Pound

2.267 kg

SA18

18NSG-HD

8.000 Pound

3.628 kg

SA22

22NSG-HD

12.000 Pound

5.443 kg

SA28

28NSG-HD

20.000 Pound

9.071 kg

SA34

34NSG-HD

28.000 Pound

12.700 kg

SA40

40NSG-HD

36.000 Pound

16.330 kg

SA44

44NSG-HD

60.000 Pound

27.215 kg

SA4870

4468NDGE-HD

Một hệ thống sử dụng Module đĩa đệm khí vuông khung nhôm

Dưới đây là sơ đồ của một hệ thống sử dụng Module đĩa đệm khí tròn khung nhôm, minh họa hầu hết các chi tiết chính trong hệ thống và cách chúng kết nối với nhau.

Sơ đồ kết nối của một bộ KIT đĩa đệm khí nén vuông - khung nhôm

Xin lưu ý rằng, bất cứ bộ KIT nào sử dụng Module đĩa đệm khí vuông khung nhôm đều có thể được điều khiển thông qua bộ điều khiển (phụ kiện option). Khi bộ điều khiển được sử dụng, van điều khiển dòng khí ở hình vẽ trên được thay thế bằng cổng dẫn khí ra của bộ điều khiển, việc điều khiển áp suất của tất cả các module được thự hiện trực tiếp trên bộ điều khiển

Thông số kỹ thuật

Mặt dưới và sườn của Module đệm khí vuông khung nhôm, sử dụng đệm nâng loại A (Type A Air Bearing) được gắn trên khung.

Sơ đồ kết nối của một bộ KIT đĩa đệm khí nén vuông - khung nhôm

Hệ Mét/Phiên bản Basic

Module của phiên bản Basic -  Hệ Mét

Kích thước (mm)

Mức độ tiêu thụ khí (lít/phút)

Kích thước đĩa
(mm)

Khối lượng
(kg)

Đường kính ống (mm)

Module #

Part #

Mã đệm nâng

Khả năng nâng (kg)

Áp suất khí cấp

Kích thước
mm

Không cấp khí

Cấp khí

1/2 Tải

Tải lớn nhất

SA9

16079

9NSG

272

0.90 BAR

228 x 228

51

58

57

85

79

5

19

SA12

15077

12NSG

455

320 x 320

51

61

57

113

180

6

19

SA16

15720

16NSG

909

427 x 427

51

63

85

142

498

8

19

SA18

15027

18NSG

1.136

477 x 477

51

69

85

170

498

9

19

SA22

16400

22NSG

1.818

630 x 630

51

71

113

227

498

15

25

SA28

16402

28NSG

2.727

762 x 762

58

84

142

255

1.158

24

25

SA34

16406

34NSG

4.545

914 x 914

58

89

170

340

1.397

33

32

SA40

16408

40NSG

6.363

1067 x 1067

58

94

227

425

1.625

42

32

SA44

16411

44NSG

8.181

1168 x 1168

58

96

255

481

1.752

55

32

Hệ Mét/Phiên bản Heavy Duty

Module của phiên bản Heavy Duty -  Hệ Mét

Kích thước (mm)

Mức độ tiêu thụ khí (lít/phút)

Kích thước đĩa
(mm)

Khối lượng
(kg)

Đường kính ống (mm)

Module #

Part #

Mã đệm nâng

Khả năng nâng (kg)

Áp suất khí cấp

Kích thước

Không cấp khí

Cấp khí

1/2 tải

Tải lớn nhất

SA12HD

14152

12NSGHD

909

1.80 BAR

228 x 228

51

58

113

227

180

6

19

SA16HD

14170

16NSGHD

1.818

320 x 320

51

61

142

283

498

8

19

SA18HD

14172

18NSGHD

2.272

427 x 427

51

63

170

340

498

9

19

SA22HD

14229

22NSGHD

3.636

477 x 477

51

69

227

453

498

15

25

SA28HD

14235

28NSGHD

5.454

630 x 630

58

73

255

510

1.158

24

25

SA34HD

14240

34NSGHD

9.090

762 x 762

58

81

340

680

1.397

33

32

SA40HD

14245

40NSGHD

12.727

914 x 914

58

84

425

850

1.625

42

32

SA44HD

14252

44NSGHD

16.363

1067 x 1067

58

84

418

963

1.752

55

32

Hệ Inch/Phiên bản Basic

Module của phiên bản Basic -  Hệ Inch

Kích thước (inch)

Mức độ tiêu thụ khí
SCFM

Kích thước đĩa
(sq in)

Khối lượng
(lbs)

Cỡ đường ống

Mã module #

Part #

Mã đệm nâng

Khả năng nâng (Pound)

Áp suất khí cấp

Cỡ module

Không cấp khí

Khi cấp khí

1/2
tải

toàn tải

SA12

16079

12NSG

1.000

13 PSI

12.6 x 12.6

2.0

2.3

3

4

7.1

12

½"

SA16

15077

16NSG

2.000

16.8 x 16.8

2.0

2.5

6

7

19.6

18

½"

SA18

15720

18NSG

2.500

18.8 x 18.8

2.0

2.7

7

9

19.6

20

½"

SA22

15027

22NSG

4.000

24 x 24

2.0

2.8

10

12

38.5

32

½"

SA28

16400

28NSG

6.000

30 x 30

2.3

3.3

12

15

45.6

53

¾"

SA34

16402

34NSG

10.000

36 x 36

2.3

3.5

14

18

55.0

73

¾"

SA40

16406

40NSG

14.000

42 x 42

2.3

3.7

18

22

64.0

94

1"

SA44

16408

44NSG

18.000

46 x 46

2.3

3.8

17

26

69.0

121

1"

SA4870

16411

4468NDGE

30.000

48 x 70

2.3

3.8

28

35

172.0

200

1"

Hệ Inch/Phiên bản Heavy Duty

Module của phiên bản Heavy Duty -  Hệ Inch

Kích thước (inch)

Mức độ tiêu thụ khí
SCFM

Kích thước đĩa
(sq in)

Khối lượng
(lbs)

Cỡ đường ống

Mã module #

Part #

Mã đệm nâng

Khả năng nâng (Pound)

Áp suất khí cấp

Cỡ module

Khi không cấp khí

Khi cấp khí

1/2
tải

Toàn tải

SA12HD

14152

12NSG

2.000

26 PSI

12.6 x 12.6

2.0

2.3

3

4

7.1

12

½"

SA16HD

14170

16NSG

4.000

16.8 x 16.8

2.0

2.5

6

7

19.6

18

½"

SA18HD

14172

18NSG

5.000

18.8 x 18.8

2.0

2.7

7

9

19.6

20

½"

SA22HD

14229

22NSG

8.000

24 x 24

2.0

2.8

10

12

38.5

32

½"

SA28HD

14235

28NSG

12.000

30 x 30

2.3

3.3

12

15

45.6

53

¾"

SA34HD

14240

34NSG

20.000

36 x 36

2.3

3.5

14

18

55.0

73

¾"

SA40HD

14245

40NSG

28.000

42 x 42

2.3

3.7

18

22

64.0

94

1"

SA44HD

14252

44NSG

36.000

46 x 46

2.3

3.8

17

26

69.0

121

1"

SA4870HD

16420

4468NDGE

60.000

48 x 70

2.3

3.8

28

35

172.0

200

1"

Lưu ý rằng: Bạn cần sử dụng ống dẫn khí để kết nối từ nguồn khí nén (máy nén khí, bình tích khí, hoặc van cấp khí ở trong xưởng...) tới van đầu vào của hệ thống, cỡ đường kính ống được nêu ở trên là đường kính tối thiểu mà bạn cần sử dụng. Nếu sử dụng đường ống bé hơn, hệ thống có thể sẽ hoạt động không như mong muốn và có thể gây ra sự cố cho đệm khí. Nguyên nhân này có thể gây hỏng đệm khí, khi đó bạn sẽ phải chịu chi phí phụ kiện thay thế. Khi sử dụng ống dẫn khí có cỡ lơn hơn một chút sẽ không ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống.

Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng trả lời những câu hỏi của bạn về đệm khí và ứng dụng để di chuyển máy móc/thiết bị bằng các đệm khí. Hãy liên lạc với chúng tôi theo số (04) 6687-2330 / sale@airami.com hoặc điền thông tin theo mẫu Contact Us, để được hỗ trợ đầy đủ nhất.

Tin tức
Facebook Youtube
Twitter Google Plus
Hỗ trợ online:
Skype Yahoo

Call:
(04) 6687.2330