Call: (04) 6687.2330
Module chỉ cần khoảng trống 2” (51mm) phía dưới gầm máy, là có thể đưa được vào. Sau đó bạn chỉ cần cấp khí nén và sử dụng. |
Phiên bản Basic
Phiên bản Heavy Duty
|
Dưới đây là sơ đồ của một hệ thống sử dụng Module đĩa đệm khí tròn khung nhôm, minh họa hầu hết các chi tiết chính trong hệ thống và cách chúng kết nối với nhau.
Xin lưu ý rằng, bất cứ bộ KIT nào sử dụng Module đĩa đệm khí vuông khung nhôm đều có thể được điều khiển thông qua bộ điều khiển (phụ kiện option). Khi bộ điều khiển được sử dụng, van điều khiển dòng khí ở hình vẽ trên được thay thế bằng cổng dẫn khí ra của bộ điều khiển, việc điều khiển áp suất của tất cả các module được thự hiện trực tiếp trên bộ điều khiển
Mặt dưới và sườn của Module đệm khí vuông khung nhôm, sử dụng đệm nâng loại A (Type A Air Bearing) được gắn trên khung.
Hệ Mét/Phiên bản Basic
Module của phiên bản Basic - Hệ Mét |
Kích thước (mm) |
Mức độ tiêu thụ khí (lít/phút) |
Kích thước đĩa |
Khối lượng |
Đường kính ống (mm) |
|||||||
Module # |
Part # |
Mã đệm nâng |
Khả năng nâng (kg) |
Áp suất khí cấp |
Kích thước |
Không cấp khí |
Cấp khí |
1/2 Tải |
Tải lớn nhất |
|||
SA9 |
16079 |
9NSG |
272 |
0.90 BAR |
228 x 228 |
51 |
58 |
57 |
85 |
79 |
5 |
19 |
SA12 |
15077 |
12NSG |
455 |
320 x 320 |
51 |
61 |
57 |
113 |
180 |
6 |
19 |
|
SA16 |
15720 |
16NSG |
909 |
427 x 427 |
51 |
63 |
85 |
142 |
498 |
8 |
19 |
|
SA18 |
15027 |
18NSG |
1.136 |
477 x 477 |
51 |
69 |
85 |
170 |
498 |
9 |
19 |
|
SA22 |
16400 |
22NSG |
1.818 |
630 x 630 |
51 |
71 |
113 |
227 |
498 |
15 |
25 |
|
SA28 |
16402 |
28NSG |
2.727 |
762 x 762 |
58 |
84 |
142 |
255 |
1.158 |
24 |
25 |
|
SA34 |
16406 |
34NSG |
4.545 |
914 x 914 |
58 |
89 |
170 |
340 |
1.397 |
33 |
32 |
|
SA40 |
16408 |
40NSG |
6.363 |
1067 x 1067 |
58 |
94 |
227 |
425 |
1.625 |
42 |
32 |
|
SA44 |
16411 |
44NSG |
8.181 |
1168 x 1168 |
58 |
96 |
255 |
481 |
1.752 |
55 |
32 |
Hệ Mét/Phiên bản Heavy Duty
Module của phiên bản Heavy Duty - Hệ Mét |
Kích thước (mm) |
Mức độ tiêu thụ khí (lít/phút) |
Kích thước đĩa |
Khối lượng |
Đường kính ống (mm) |
|||||||
Module # |
Part # |
Mã đệm nâng |
Khả năng nâng (kg) |
Áp suất khí cấp |
Kích thước |
Không cấp khí |
Cấp khí |
1/2 tải |
Tải lớn nhất |
|||
SA12HD |
14152 |
12NSGHD |
909 |
1.80 BAR |
228 x 228 |
51 |
58 |
113 |
227 |
180 |
6 |
19 |
SA16HD |
14170 |
16NSGHD |
1.818 |
320 x 320 |
51 |
61 |
142 |
283 |
498 |
8 |
19 |
|
SA18HD |
14172 |
18NSGHD |
2.272 |
427 x 427 |
51 |
63 |
170 |
340 |
498 |
9 |
19 |
|
SA22HD |
14229 |
22NSGHD |
3.636 |
477 x 477 |
51 |
69 |
227 |
453 |
498 |
15 |
25 |
|
SA28HD |
14235 |
28NSGHD |
5.454 |
630 x 630 |
58 |
73 |
255 |
510 |
1.158 |
24 |
25 |
|
SA34HD |
14240 |
34NSGHD |
9.090 |
762 x 762 |
58 |
81 |
340 |
680 |
1.397 |
33 |
32 |
|
SA40HD |
14245 |
40NSGHD |
12.727 |
914 x 914 |
58 |
84 |
425 |
850 |
1.625 |
42 |
32 |
|
SA44HD |
14252 |
44NSGHD |
16.363 |
1067 x 1067 |
58 |
84 |
418 |
963 |
1.752 |
55 |
32 |
Hệ Inch/Phiên bản Basic
Module của phiên bản Basic - Hệ Inch |
Kích thước (inch) |
Mức độ tiêu thụ khí |
Kích thước đĩa |
Khối lượng |
Cỡ đường ống |
|||||||
Mã module # |
Part # |
Mã đệm nâng |
Khả năng nâng (Pound) |
Áp suất khí cấp |
Cỡ module |
Không cấp khí |
Khi cấp khí |
1/2 |
toàn tải |
|||
SA12 |
16079 |
12NSG |
1.000 |
13 PSI |
12.6 x 12.6 |
2.0 |
2.3 |
3 |
4 |
7.1 |
12 |
½" |
SA16 |
15077 |
16NSG |
2.000 |
16.8 x 16.8 |
2.0 |
2.5 |
6 |
7 |
19.6 |
18 |
½" |
|
SA18 |
15720 |
18NSG |
2.500 |
18.8 x 18.8 |
2.0 |
2.7 |
7 |
9 |
19.6 |
20 |
½" |
|
SA22 |
15027 |
22NSG |
4.000 |
24 x 24 |
2.0 |
2.8 |
10 |
12 |
38.5 |
32 |
½" |
|
SA28 |
16400 |
28NSG |
6.000 |
30 x 30 |
2.3 |
3.3 |
12 |
15 |
45.6 |
53 |
¾" |
|
SA34 |
16402 |
34NSG |
10.000 |
36 x 36 |
2.3 |
3.5 |
14 |
18 |
55.0 |
73 |
¾" |
|
SA40 |
16406 |
40NSG |
14.000 |
42 x 42 |
2.3 |
3.7 |
18 |
22 |
64.0 |
94 |
1" |
|
SA44 |
16408 |
44NSG |
18.000 |
46 x 46 |
2.3 |
3.8 |
17 |
26 |
69.0 |
121 |
1" |
|
SA4870 |
16411 |
4468NDGE |
30.000 |
48 x 70 |
2.3 |
3.8 |
28 |
35 |
172.0 |
200 |
1" |
Hệ Inch/Phiên bản Heavy Duty
Module của phiên bản Heavy Duty - Hệ Inch |
Kích thước (inch) |
Mức độ tiêu thụ khí |
Kích thước đĩa |
Khối lượng |
Cỡ đường ống |
|||||||
Mã module # |
Part # |
Mã đệm nâng |
Khả năng nâng (Pound) |
Áp suất khí cấp |
Cỡ module |
Khi không cấp khí |
Khi cấp khí |
1/2 |
Toàn tải |
|||
SA12HD |
14152 |
12NSG |
2.000 |
26 PSI |
12.6 x 12.6 |
2.0 |
2.3 |
3 |
4 |
7.1 |
12 |
½" |
SA16HD |
14170 |
16NSG |
4.000 |
16.8 x 16.8 |
2.0 |
2.5 |
6 |
7 |
19.6 |
18 |
½" |
|
SA18HD |
14172 |
18NSG |
5.000 |
18.8 x 18.8 |
2.0 |
2.7 |
7 |
9 |
19.6 |
20 |
½" |
|
SA22HD |
14229 |
22NSG |
8.000 |
24 x 24 |
2.0 |
2.8 |
10 |
12 |
38.5 |
32 |
½" |
|
SA28HD |
14235 |
28NSG |
12.000 |
30 x 30 |
2.3 |
3.3 |
12 |
15 |
45.6 |
53 |
¾" |
|
SA34HD |
14240 |
34NSG |
20.000 |
36 x 36 |
2.3 |
3.5 |
14 |
18 |
55.0 |
73 |
¾" |
|
SA40HD |
14245 |
40NSG |
28.000 |
42 x 42 |
2.3 |
3.7 |
18 |
22 |
64.0 |
94 |
1" |
|
SA44HD |
14252 |
44NSG |
36.000 |
46 x 46 |
2.3 |
3.8 |
17 |
26 |
69.0 |
121 |
1" |
|
SA4870HD |
16420 |
4468NDGE |
60.000 |
48 x 70 |
2.3 |
3.8 |
28 |
35 |
172.0 |
200 |
1" |
Lưu ý rằng: Bạn cần sử dụng ống dẫn khí để kết nối từ nguồn khí nén (máy nén khí, bình tích khí, hoặc van cấp khí ở trong xưởng...) tới van đầu vào của hệ thống, cỡ đường kính ống được nêu ở trên là đường kính tối thiểu mà bạn cần sử dụng. Nếu sử dụng đường ống bé hơn, hệ thống có thể sẽ hoạt động không như mong muốn và có thể gây ra sự cố cho đệm khí. Nguyên nhân này có thể gây hỏng đệm khí, khi đó bạn sẽ phải chịu chi phí phụ kiện thay thế. Khi sử dụng ống dẫn khí có cỡ lơn hơn một chút sẽ không ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống.
Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng trả lời những câu hỏi của bạn về đệm khí và ứng dụng để di chuyển máy móc/thiết bị bằng các đệm khí. Hãy liên lạc với chúng tôi theo số (04) 6687-2330 / sale@airami.com hoặc điền thông tin theo mẫu Contact Us, để được hỗ trợ đầy đủ nhất.