Bộ KIT Đĩa Đệm Khí tròn khung thép
... Round Steel Air Bearing Module KIT

facebook Google Plus

Trang chủ > Sản phẩm > Bộ KIT đệm tròn khung thép

Những Module đĩa tròn (Round Steel Air Caster Module) rất lý tưởng cho công việc di chuyển máy móc & thiết bị, chúng rất khỏe và có cấu trúc vững chắc để nâng những tải có khối lượng nhiều tấn. Chiều cao của những module này khoảng 76mm (3”). Module này có thể nâng và chi chuyển những máy móc siêu nặng, và thường được gắn liền hoặc cố định với đế máy, khi mà những máy móc này hay thường xuyên phải di chuyển.

bản vẽ mặt dưới của Module đĩa đệm khí tròn - khung thép

Nhờ có bề dày mỏng, chỉ cần khoảng cách gầm máy dưới 76 mm(3”) là có thể đưa module vào. Áp suất khí nén thông thường yêu cầu từ 90 ~ 110 psi. Những module này lý tưởng cho những ứng dụng cần phải cố định Module vào đế máy.

bản vẽ mặt dưới của Module đĩa đệm khí tròn - khung thép

Hình ảnh mặt dưới và mặt trên của Module

Phiên bản Basic

Khối lượng nâng (Pound)

Khối lượng nâng (Kg)

Mã của Module

Mã của Đệm nâng

1.000 Pound

453 kg

RS12

12NSG

2.000 Pound

907 kg

RS16

16NSG

2.500 Pound

1.133 kg

RS18

18NSG

4.000 Pound

1.814 kg

RS22

22NSG

6.000 Pound

2.721 kg

RS28

28NSG

10.000 Pound

4.535 kg

RS34

34NSG

14.000 Pound

6.350 kg

RS40

40NSG

18.000 Pound

8.164 kg

RS44

44NSG

30.000 Pound

13.607 kg

RS4870

4468NDGE

Phiên bản Heavy Duty

Khối lượng nâng (Pound)

Khối lượng nâng (Kg)

Mã của Module

Mã của Đệm nâng

2.000 Pound

907 kg

RS12

12NSG-HD

4.000 Pound

1.814 kg

RS16

16NSG-HD

5.000 Pound

2.267 kg

RS18

18NSG-HD

8.000 Pound

3.628 kg

RS22

22NSG-HD

12.000 Pound

5.443 kg

RS28

28NSG-HD

20.000 Pound

9.071 kg

RS34

34NSG-HD

28.000 Pound

12.700 kg

RS40

40NSG-HD

36.000 Pound

16.330 kg

RS44

44NSG-HD

60.000 Pound

27.215 kg

RS4870

4468NDGE-HD

Một hệ thống sử dụng Module đệm khí tròn khung thép

Dưới đây là hình ảnh sơ đồ của một hệ thống sử dụng module nâng đĩa tròn khung thép điển hình, bạn sẽ thấy được cách chúng kết nối với nhau trong một hệ thống.

Sơ đồ kết nối của một bộ KIT đĩa đệm khí nén tròn - khung thép

Xin lưu ý rằng, bất cứ hệ thống di chuyển bằng khí nén sử dụng module tròn khung thép đều có thể được điều khiển thông qua bộ điều khiển (phụ kiện option). Khi bộ điều khiển được sử dụng, van điều khiển dòng khí ở hình vẽ trên được thay thế bằng cổng dẫn khí ra từ bộ điều khiển, việc điều khiển áp suất của tất cả các module được thực hiện trực tiếp trên bộ điều khiển.

Thông số kỹ thuật Modules

Mặt dưới và sườn của Module đệm khí tròn khung thép, sử dụng đệm nâng loại A (Type A Air Bearing) được gắn trong khung.

Sơ đồ kết nối của một bộ KIT đĩa đệm khí nén tròn - khung thép

Hệ Mét/Phiên bản Basic

Module của phiên bản Basic -  Hệ Mét

Chiều cao của module (mm)

Mức độ tiêu thụ khí
(lít/phút)

 

Module #

Part #

Model của đệm nâng

Khả năng nâng (kg)

Áp suất khí làm việc

Đường kính
mm

Không cấp khí

Cấp khí

1/2 Tải

Tải lớn nhất

Kích thước đĩa
mm

Khối lượng
kgs

Đường kính ống mm

RS12

10237

12NSG

455

0.90 Bar

305

64

73

85

113

180

11

19

RS16

14036

16NSG

909

406

64

76

170

198

498

15

19

RS18

14171

18NSG

1.136

457

64

79

198

255

498

18

19

RS22

10111

22NSG

1.818

559

64

84

283

340

978

30

19

RS28

10112

28NSG

2.727

762

79

104

340

425

1158

68

25

RS34

10113

34NSG

4.545

914

86

117

396

510

1397

8

25

RS40

10114

40NSG

6.363

1067

86

122

510

623

1625

110

32

RS44

14251

44NSG

8.181

1168

86

124

481

736

1752

124

32

RS4870

16419

4468NDGE

13.636

1219 x 1778

101

139

793

991

4368

363

32

Hệ Mét/Phiên bản Heavy Duty

Module của phiên bản Heavy Duty  -  Hệ Mét

Chiều cao của module (mm)

Mức độ tiêu thụ khí
(lít/phút)

 

Module #

Part #

Model của đệm nâng

Khả năng nâng (kg)

Áp suất khí làm việc

Đường kính
mm

Không cấp khí

Cấp khí

1/2 Tải

Tải lớn nhất

Kích thước đĩa
mm

Khối lượng
kgs

Đường kính ống mm

RS12HD

14152

12NSGHD

909

1.80 Bar

305

64

73

142

170

180

11

19

RS16HD

14170

16NSGHD

1.818

406

64

76

227

283

498

15

19

RS18HD

14172

18NSGHD

2.272

457

64

76

283

340

498

18

19

RS22HD

14229

22NSGHD

3.636

559

64

79

368

453

978

30

19

RS28HD

14235

28NSGHD

5.454

762

79

99

453

510

1158

68

25

RS34HD

14240

34NSGHD

9.090

914

86

101

538

680

1397

80

25

RS40HD

14245

40NSGHD

12.727

1067

86

109

595

850

1625

110

32

RS44HD

14252

44NSGHD

13.636

1168

86

112

765

963

1752

124

32

RS4870HD

16420

4468NDGEHD

27.272

1219 x 1778

101

127

1048

1303

4368

363

32

Hệ Inch/Phiên bản Basic

Module của phiên bản Basic - Hệ Inch

Chiều cao của module (Inch)

Mức độ tiêu thụ khí
SCFM

 

Mã module #

Part #

 Mã đệm nâng

Khả năng nâng (Pound)

Áp suất làm viêc

Đường kính (Inch)

Không cấp khí<

Khi cấp khí

1/2
Tải

Toàn tải

Kích thước đĩa
sq in

Khối lượng đóng gói
lbs

Cỡ đường ống

RS12

10237

12NSG

1.000

13

12

2.5

2.9

3

4

7.1

25

½"

RS16

14036

16NSG

2.000

13

16

2.5

3.0

6

7

19.6

32

½"

RS18

14171

18NSG

2.500

13

18

2.5

3.1

7

9

19.6

40

½"

RS22

10111

22NSG

4.000

13

22

2.5

3.3

10

12

38.5

65

½"

RS28

10112

28NSG

6.000

13

30

3.1

4.1

12

15

45.6

150

¾"

RS34

10113

34NSG

10.000

13

36

3.4

4.6

14

18

55.0

175

¾"

RS40

10114

40NSG

14.000

13

42

3.4

4.8

18

22

64.0

243

1"

RS44

14251

44NSG

18.000

13

46

3.4

4.9

17

26

69.0

273

1"

RS4870

16419

4468NDGE

30.000

13

48 x 70

4.0

5.5

28

35

172.0

800

1"

Hệ Inch/Phiên bản Heavy Duty

Module của phiên bản Heavy Duty – Hệ inch

Chiều cao của module (Inch)

Mức độ tiêu thụ khí
SCFM

Mã module #

Part #

Model của đệm nâng

Khả năng nâng (Pound)

Áp suất làm viêc

Đường kính (Inch)

Air
off

Air
on

1/2
Load

Full
Load

Kích thước đĩa
sq in

Khối lượng đóng gói
lbs

Cỡ đường ống

RS12HD

14152

12NSGHD

2.000

26

12

2.5

2.9

5

6

7.1

25

½"

RS16HD

14170

16NSGHD

4.000

26

16

2.5

2.9

8

10

19.6

32

½"

RS18HD

14172

18NSGHD

5.000

26

18

2.5

3.0

10

12

19.6

40

½"

RS22HD

14229

22NSGHD

8.000

26

22

2.5

3.1

13

16

38.5

65

½"

RS28HD

14235

28NSGHD

12.000

26

30

3.1

3.9

16

18

45.6

150

¾"

RS34HD

14240

34NSGHD

20.000

26

36

3.4

4.0

19

24

55.0

175

¾"

RS40HD

14245

40NSGHD

28.000

26

42

3.4

4.3

21

30

64.0

243

1"

RS44HD

14252

44NSGHD

36.000

26

46

3.4

4.4

27

34

69.0

273

1"

RS4870HD

16420

4468NDGEHD

60.000

26

48

4.0

5.0

37

46

172.0

800

1"

Lưu ý rằng: Bạn cần sử dụng ống dẫn khí để kết nối từ nguồn khí nén (máy nén khí, bình tích khí, hoặc van cấp khí ở trong xưởng...) tới van đầu vào của hệ thống, cỡ đường kính ống được nêu ở trên là đường kính tối thiểu mà bạn cần sử dụng. Nếu sử dụng đường ống bé hơn, hệ thống có thể sẽ hoạt động không như mong muốn và có thể gây ra sự cố cho đệm khí. Nguyên nhân này có thể gây hỏng đệm khí, khi đó bạn sẽ phải chịu chi phí phụ kiện thay thế. Khi sử dụng ống dẫn khí có cỡ lơn hơn một chút sẽ không ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống.

Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng trả lời những câu hỏi của bạn về đệm khí và ứng dụng để di chuyển máy móc/thiết bị bằng các đệm khí. Hãy liên lạc với chúng tôi theo số (04) 6687-2330 / sale@airami.com hoặc điền thông tin theo mẫu Contact Us, để được hỗ trợ đầy đủ nhất.

Tin tức
Facebook Youtube
Twitter Google Plus
Hỗ trợ online:
Skype Yahoo

Call:
(04) 6687.2330