Call: (04) 6687.2330
Nhờ có bề dày mỏng, chỉ cần khoảng cách gầm máy dưới 76 mm(3”) là có thể đưa module vào. Áp suất khí nén thông thường yêu cầu từ 90 ~ 110 psi. Những module này lý tưởng cho những ứng dụng cần phải cố định Module vào đế máy. |
Phiên bản Basic
Phiên bản Heavy Duty
|
Dưới đây là hình ảnh sơ đồ của một hệ thống sử dụng module nâng đĩa tròn khung thép điển hình, bạn sẽ thấy được cách chúng kết nối với nhau trong một hệ thống.
Xin lưu ý rằng, bất cứ hệ thống di chuyển bằng khí nén sử dụng module tròn khung thép đều có thể được điều khiển thông qua bộ điều khiển (phụ kiện option). Khi bộ điều khiển được sử dụng, van điều khiển dòng khí ở hình vẽ trên được thay thế bằng cổng dẫn khí ra từ bộ điều khiển, việc điều khiển áp suất của tất cả các module được thực hiện trực tiếp trên bộ điều khiển.
Mặt dưới và sườn của Module đệm khí tròn khung thép, sử dụng đệm nâng loại A (Type A Air Bearing) được gắn trong khung.
Hệ Mét/Phiên bản Basic
Module của phiên bản Basic - Hệ Mét |
Chiều cao của module (mm) |
Mức độ tiêu thụ khí |
|
|||||||||
Module # |
Part # |
Model của đệm nâng |
Khả năng nâng (kg) |
Áp suất khí làm việc |
Đường kính |
Không cấp khí |
Cấp khí |
1/2 Tải |
Tải lớn nhất |
Kích thước đĩa |
Khối lượng |
Đường kính ống mm |
RS12 |
10237 |
12NSG |
455 |
0.90 Bar |
305 |
64 |
73 |
85 |
113 |
180 |
11 |
19 |
RS16 |
14036 |
16NSG |
909 |
406 |
64 |
76 |
170 |
198 |
498 |
15 |
19 |
|
RS18 |
14171 |
18NSG |
1.136 |
457 |
64 |
79 |
198 |
255 |
498 |
18 |
19 |
|
RS22 |
10111 |
22NSG |
1.818 |
559 |
64 |
84 |
283 |
340 |
978 |
30 |
19 |
|
RS28 |
10112 |
28NSG |
2.727 |
762 |
79 |
104 |
340 |
425 |
1158 |
68 |
25 |
|
RS34 |
10113 |
34NSG |
4.545 |
914 |
86 |
117 |
396 |
510 |
1397 |
8 |
25 |
|
RS40 |
10114 |
40NSG |
6.363 |
1067 |
86 |
122 |
510 |
623 |
1625 |
110 |
32 |
|
RS44 |
14251 |
44NSG |
8.181 |
1168 |
86 |
124 |
481 |
736 |
1752 |
124 |
32 |
|
RS4870 |
16419 |
4468NDGE |
13.636 |
1219 x 1778 |
101 |
139 |
793 |
991 |
4368 |
363 |
32 |
Hệ Mét/Phiên bản Heavy Duty
Module của phiên bản Heavy Duty - Hệ Mét |
Chiều cao của module (mm) |
Mức độ tiêu thụ khí |
|
|||||||||
Module # |
Part # |
Model của đệm nâng |
Khả năng nâng (kg) |
Áp suất khí làm việc |
Đường kính |
Không cấp khí |
Cấp khí |
1/2 Tải |
Tải lớn nhất |
Kích thước đĩa |
Khối lượng |
Đường kính ống mm |
RS12HD |
14152 |
12NSGHD |
909 |
1.80 Bar |
305 |
64 |
73 |
142 |
170 |
180 |
11 |
19 |
RS16HD |
14170 |
16NSGHD |
1.818 |
406 |
64 |
76 |
227 |
283 |
498 |
15 |
19 |
|
RS18HD |
14172 |
18NSGHD |
2.272 |
457 |
64 |
76 |
283 |
340 |
498 |
18 |
19 |
|
RS22HD |
14229 |
22NSGHD |
3.636 |
559 |
64 |
79 |
368 |
453 |
978 |
30 |
19 |
|
RS28HD |
14235 |
28NSGHD |
5.454 |
762 |
79 |
99 |
453 |
510 |
1158 |
68 |
25 |
|
RS34HD |
14240 |
34NSGHD |
9.090 |
914 |
86 |
101 |
538 |
680 |
1397 |
80 |
25 |
|
RS40HD |
14245 |
40NSGHD |
12.727 |
1067 |
86 |
109 |
595 |
850 |
1625 |
110 |
32 |
|
RS44HD |
14252 |
44NSGHD |
13.636 |
1168 |
86 |
112 |
765 |
963 |
1752 |
124 |
32 |
|
RS4870HD |
16420 |
4468NDGEHD |
27.272 |
1219 x 1778 |
101 |
127 |
1048 |
1303 |
4368 |
363 |
32 |
Hệ Inch/Phiên bản Basic
Module của phiên bản Basic - Hệ Inch |
Chiều cao của module (Inch) |
Mức độ tiêu thụ khí |
|
|||||||||
Mã module # |
Part # |
Mã đệm nâng |
Khả năng nâng (Pound) |
Áp suất làm viêc |
Đường kính (Inch) |
Không cấp khí< |
Khi cấp khí |
1/2 |
Toàn tải |
Kích thước đĩa |
Khối lượng đóng gói |
Cỡ đường ống |
RS12 |
10237 |
12NSG |
1.000 |
13 |
12 |
2.5 |
2.9 |
3 |
4 |
7.1 |
25 |
½" |
RS16 |
14036 |
16NSG |
2.000 |
13 |
16 |
2.5 |
3.0 |
6 |
7 |
19.6 |
32 |
½" |
RS18 |
14171 |
18NSG |
2.500 |
13 |
18 |
2.5 |
3.1 |
7 |
9 |
19.6 |
40 |
½" |
RS22 |
10111 |
22NSG |
4.000 |
13 |
22 |
2.5 |
3.3 |
10 |
12 |
38.5 |
65 |
½" |
RS28 |
10112 |
28NSG |
6.000 |
13 |
30 |
3.1 |
4.1 |
12 |
15 |
45.6 |
150 |
¾" |
RS34 |
10113 |
34NSG |
10.000 |
13 |
36 |
3.4 |
4.6 |
14 |
18 |
55.0 |
175 |
¾" |
RS40 |
10114 |
40NSG |
14.000 |
13 |
42 |
3.4 |
4.8 |
18 |
22 |
64.0 |
243 |
1" |
RS44 |
14251 |
44NSG |
18.000 |
13 |
46 |
3.4 |
4.9 |
17 |
26 |
69.0 |
273 |
1" |
RS4870 |
16419 |
4468NDGE |
30.000 |
13 |
48 x 70 |
4.0 |
5.5 |
28 |
35 |
172.0 |
800 |
1" |
Hệ Inch/Phiên bản Heavy Duty
Module của phiên bản Heavy Duty – Hệ inch |
Chiều cao của module (Inch) |
Mức độ tiêu thụ khí |
||||||||||
Mã module # |
Part # |
Model của đệm nâng |
Khả năng nâng (Pound) |
Áp suất làm viêc |
Đường kính (Inch) |
Air |
Air |
1/2 |
Full |
Kích thước đĩa |
Khối lượng đóng gói |
Cỡ đường ống |
RS12HD |
14152 |
12NSGHD |
2.000 |
26 |
12 |
2.5 |
2.9 |
5 |
6 |
7.1 |
25 |
½" |
RS16HD |
14170 |
16NSGHD |
4.000 |
26 |
16 |
2.5 |
2.9 |
8 |
10 |
19.6 |
32 |
½" |
RS18HD |
14172 |
18NSGHD |
5.000 |
26 |
18 |
2.5 |
3.0 |
10 |
12 |
19.6 |
40 |
½" |
RS22HD |
14229 |
22NSGHD |
8.000 |
26 |
22 |
2.5 |
3.1 |
13 |
16 |
38.5 |
65 |
½" |
RS28HD |
14235 |
28NSGHD |
12.000 |
26 |
30 |
3.1 |
3.9 |
16 |
18 |
45.6 |
150 |
¾" |
RS34HD |
14240 |
34NSGHD |
20.000 |
26 |
36 |
3.4 |
4.0 |
19 |
24 |
55.0 |
175 |
¾" |
RS40HD |
14245 |
40NSGHD |
28.000 |
26 |
42 |
3.4 |
4.3 |
21 |
30 |
64.0 |
243 |
1" |
RS44HD |
14252 |
44NSGHD |
36.000 |
26 |
46 |
3.4 |
4.4 |
27 |
34 |
69.0 |
273 |
1" |
RS4870HD |
16420 |
4468NDGEHD |
60.000 |
26 |
48 |
4.0 |
5.0 |
37 |
46 |
172.0 |
800 |
1" |
Lưu ý rằng: Bạn cần sử dụng ống dẫn khí để kết nối từ nguồn khí nén (máy nén khí, bình tích khí, hoặc van cấp khí ở trong xưởng...) tới van đầu vào của hệ thống, cỡ đường kính ống được nêu ở trên là đường kính tối thiểu mà bạn cần sử dụng. Nếu sử dụng đường ống bé hơn, hệ thống có thể sẽ hoạt động không như mong muốn và có thể gây ra sự cố cho đệm khí. Nguyên nhân này có thể gây hỏng đệm khí, khi đó bạn sẽ phải chịu chi phí phụ kiện thay thế. Khi sử dụng ống dẫn khí có cỡ lơn hơn một chút sẽ không ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống.
Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng trả lời những câu hỏi của bạn về đệm khí và ứng dụng để di chuyển máy móc/thiết bị bằng các đệm khí. Hãy liên lạc với chúng tôi theo số (04) 6687-2330 / sale@airami.com hoặc điền thông tin theo mẫu Contact Us, để được hỗ trợ đầy đủ nhất.