Call: (04) 6687.2330
Đặc tính nổi bật:
Vật liệu: Các túi nâng được làm bằng vật liệu Kevlar hoặc lưới vải thép, những túi nâng này được sử dụng để hỗ trợ các thiết bị di chuyển của chúng tôi, như: đệm khí (air bearing), đĩa đệm khí (air caster), transporter, pallet,… giúp các thiết bị này đặt đúng vị trí phía dưới đế của tải trước khi chúng hoạt động.
Khả năng làm việc linh hoạt: Túi nâng khí có thể đặt vào bất kỳ chỗ nào, miễn là có khe hở khoảng 25mm (1”). Bề mặt của túi nâng có khả năng bám cao. Nếu khoảng hở ở gầm máy quá lớn, bạn có thể sử dụng thêm các nêm gỗ vững chắc phía dưới.
Các túi nâng làm bằng vật liệu Kevlar thường có tới 5 lớp, làm cho kết cấu của túi vững chắc và tin cậy.
Trong khi các túi nâng làm bằng lưới dệt thép có 3 lớp, cho kết cấu vứng chắc tương tự như túi làm bằng Kevlar, tuy nhiên túi loại này nặng hơn. Khả năng nâng của 2 loại túi là như nhau.
Khả năng nâng: túi nâng được thiết kế có nhiều tải trọng khác nhau, nhỏ nhất là 1 tấn, tới lớn nhất là 70 tấn. Bạn cần lưu ý rằng: Các model có chiều cao nâng tối ưu, và thường phải làm việc ở dưới tải trọng nâng tối ưu. Thường thì bạn không cần quan tâm lắm tới tải trọng nâng tối đa của một túi, mà bạn nên quan tâm tới độ cao mà túi nâng được. Chiều cao nâng được của túi có thể thấp hơn thông số kỹ thuật, vì nó phù thuộc vào khối lượng và ví trí bạn đặt túi vào tải. Bạn cần phải tham khảo kỹ thông số kỹ thuật của các sản phẩm.
Model |
1.5 |
3.3 |
6 |
13 |
22 |
32 |
50 |
Part # |
101BK |
103BK |
106BK |
113BK |
122BK |
132BK |
150BS |
K = “vật liệu Kevlar” |
K |
K |
K & S |
K & S |
K & S |
K & S |
K & S |
Bề dày khi không làm việc (inches) |
.75 |
.75 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Bề dày khi làm việc (inches) |
2.5 |
3 |
4.5 |
7.5 |
9 |
11 |
15 |
Khả năng nâng lớn nhất * |
1.6 tons |
3.4 tons |
6 tons |
13.5 tons |
22.5 tons |
31.5 tons |
50 tons |
Tải trọng nâng tối ưu ** |
.5 ton |
1 ton |
5 tons |
10 tons |
15 tons |
20 tons |
30 tons |
Khối lượng – Loại K/Loại S |
2 / na |
3 / na |
6 / 4 |
12 / 8 |
28 / 20 |
32 / 25 |
63 / 41 |
Kích thước (inches) |
6 x 6 x ¾ |
6 x 12 x ¾ |
10 x 10 x 1 |
15 x 15 x 1 |
20 x 20 x 1 |
21 x 25 x 1 |
29 x 29 x 1 |
Áp suất khí nén yêu cầu |
120 psi |
120 psi |
120 psi |
120 psi |
120 psi |
120 psi |
120 psi |
Thật vậy, những sản phẩm này chỉ sử dụng duy nhất là không khí sạch (đã được nén) để hoạt động.
Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng trả lời những câu hỏi của bạn về túi nâng, cách lựa chọn và sử dụng túi nâng. Hãy liên lạc với chúng tôi theo số (04) 6687-2330 / sale@airami.com hoặc điền thông tin theo mẫu Contact Us, để được hỗ trợ đầy đủ nhất.